Chủ Nhật, 3 tháng 12, 2023

Điều 458. Hủy bỏ quyết định áp dụng thủ tục rút gọn

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 459. Tạm giữ, tạm giam để điều tra, truy tố, xét xử

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 460. Điều tra

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 461. Quyết định truy tố

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 462. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 463. Phiên tòa xét xử sơ thẩm

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 464. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 465. Phiên tòa xét xử phúc thẩm

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 466. Xử lý người có hành vi cản trở hoạt động tố tụng của cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 467. Xử lý người vi phạm nội quy phiên tòa

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 468. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 469. Người có quyền khiếu nại

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 470. Các quyết định, hành vi tố tụng có thể bị khiếu nại

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 471. Thời hiệu khiếu nại

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 472. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 473. Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 474. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng trong việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt, tạm giữ, tạm giam

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 475. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Điều tra viên, Cán bộ điều tra, Phó Thủ trưởng và Thủ trưởng Cơ quan điều tra, người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 476. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, Phó Viện trưởng và Viện trưởng Viện kiểm sát

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 477. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Thẩm phán, Thẩm tra viên, Phó Chánh án và Chánh án Tòa án

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 478. Người có quyền tố cáo

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 479. Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 480. Quyền và nghĩa vụ của người bị tố cáo

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 481. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 482. Trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 483. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 484. Người được bảo vệ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 485. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 486. Các biện pháp bảo vệ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 487. Đề nghị, yêu cầu áp dụng các biện pháp bảo vệ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 488. Quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 489. Chấm dứt việc bảo vệ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 490. Hồ sơ bảo vệ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 491. Phạm vi hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 492. Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 493. Cơ quan trung ương trong hợp tác quốc tế về tố tụng hình sự

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 494. Giá trị pháp lý của tài liệu, đồ vật thu thập được qua hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 495. Việc tiến hành tố tụng của người có thẩm quyền của Việt Nam ở nước ngoài và người có thẩm quyền của nước ngoài ở Việt Nam

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 496. Sự có mặt của người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại Việt Nam ở nước ngoài; người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại nước ngoài ở Việt Nam

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 497. Việc tiếp nhận, chuyển giao tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 498. Xử lý trường hợp từ chối dẫn độ công dân Việt Nam

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 499. Trình tự, thủ tục xem xét, xử lý yêu cầu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 500. Điều kiện cho thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 501. Trình tự, thủ tục xem xét yêu cầu thi hành bản án, quyết định hình sự của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 502. Các biện pháp ngăn chặn, căn cứ và thẩm quyền áp dụng biện pháp ngăn chặn

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 503. Bắt tạm giam người bị yêu cầu dẫn độ

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 504. Cấm đi khỏi nơi cư trú, tạm hoãn xuất cảnh

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 505. Đặt tiền để bảo đảm

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 506. Hủy bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 507. Xử lý tài sản do phạm tội mà có

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 508. Phối hợp điều tra, áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 509. Hiệu lực thi hành

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 510. Quy định chi tiết

(nội dung điều luật)
(trích BLTTHS năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2021)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :